Thực hành Regex
Test:
Kiểm tra tương xứng trong một chuỗi. Trả về giá trị đúng hoặc sai (là phương thức của
mẫu tìm kiếm)
Match: Tìm kiếm tương xứng trong một chuỗi . Trả về một mảng thông tin hoặc giá trị null nếu sai. (là phương thức của chuỗi văn bản)
Search: Kiểm tra sự tương xứng trong một chuỗi. Trả về giá trị chỉ số của tương xứng nếu tồn tại, -1 nếu bị sai (là phương thức của chuỗi văn bản)
Replace: Tìm kiếm sự tương xứng trong một chuỗi, và thay thế chuỗi con tìm kiếm tương xứng bằng một chuỗi con thay thế khác. (là phương thức của chuỗi văn bản)
Split: Dùng để tách một chuỗi thành một mảng các chuỗi con. (là phương thức của chuỗi văn bản)
Tạo biểu thức:
Match: Tìm kiếm tương xứng trong một chuỗi . Trả về một mảng thông tin hoặc giá trị null nếu sai. (là phương thức của chuỗi văn bản)
Search: Kiểm tra sự tương xứng trong một chuỗi. Trả về giá trị chỉ số của tương xứng nếu tồn tại, -1 nếu bị sai (là phương thức của chuỗi văn bản)
Replace: Tìm kiếm sự tương xứng trong một chuỗi, và thay thế chuỗi con tìm kiếm tương xứng bằng một chuỗi con thay thế khác. (là phương thức của chuỗi văn bản)
Split: Dùng để tách một chuỗi thành một mảng các chuỗi con. (là phương thức của chuỗi văn bản)
Chuỗi gốc:
Tạo biểu thức:
//
Cách dùng với JS:
Kết quả:
Tìm hiểu về Regex bạn có thể tham khảo bài
viết này
Các quy ước sử dụng trong biểu thức qui tắc
[abc] A single character of: a, b or c
[^abc] Any single character except: a, b, or c
[a-z] Any single character in the range a-z
[a-zA-Z] Any single character in the range a-z or A-Z
^ Start of line
$ End of line
\A Start of string
\z End of string
. Any single character
\s Any whitespace character
\S Any non-whitespace character
\d Any digit
\D Any non-digit
\w Any word character (letter, number, underscore)
\W Any non-word character
\b Any word boundary
(...) Capture everything enclosed
(a|b) a or b
a? Zero or one of a
a* Zero or more of a
a+ One or more of a
a{3} Exactly 3 of a
a{3,} 3 or more of a
a{3,6} Between 3 and 6 of a
Options i case insensitive
m treat as multi-line string
s dot matches newline
x ignore whitespace in regex
A matches only at the start of string
D matches only at the end of string
U non-greedy matching by default
Ví dụ: Kiểm tra 1 chuỗi có phù hợp cho chuỗi tên đăng nhập hay không sẽ viết như sau: /^[a-zA-Z0-9_]{5,30}$/
Không muốn dịch ra tiếng Việt những mô tả trên!!!
Chuỗi ký tự tiếng Việt có dấu: àáạảãâầấậẩẫăằắặẳẵèéẹẻẽêềếệểễìíịỉĩòóọỏõôồốộổỗơờớợởỡùúụủũưừứựửữỳýỵỷỹđÀÁẠẢÃÂẦẤẬẨẪĂẰẮẶẲẴÈÉẸẺẼÊỀẾỆỂỄÌÍỊỈĨÒÓỌỎÕÔỒỐỘỔỖƠỜỚỢỞỠÙÚỤỦŨƯỪỨỰỬỮỲÝỴỶỸĐD
Phần mềm - Tiện ích
Tags
php
lập trình C
Phần mềm
thẻ HTML
biến
thẻ chèn liên kết
html
kiểu dữ liệu
thuộc tính thẻ html
bài tập lập trình C
thẻ chèn ảnh
hàm
thẻ a
chỉnh thanh cuốn
crud
toán tử
backlog
github
bitbugket
git
mysql
sql
Cassandra
JavaScript
laravel
css
Bigdata
date
pdo
sublime
unikey
tag
phpmyadmin
overflow
linux
backup
img
Apache
responsive
branch
array
font
navicat
css3
jquery
unicode
sublime text
time
typing
switch